Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 6

HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VIETTEL

0964 783 777

Sự cố : 1800 8119

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VIETTEL QUẬN 6

GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Cập nhật chương trình khuyến mãi mới nhất

I. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ Giá chỉ Internet Wifi
FAST1T 100Mbps -
FAST2T 150Mbps 189.000
FAST3T 250Mbps 229.000
FAST4T 300Mbps 290.000
MESH1T 120Mbps (+ 01 home wifi) 229.000
MESH2T 250Mbps (+ 02 home wifi) 255.000
MESH3T 300Mbps (+ 03 Home wifi) 299.000
Giá cước đã bao gồm VAT, áp dụng tại ngoại thành

II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ Giá chỉ Internet Wifi
FAST1T 100Mbps -
FAST2T 150Mbps 229.000
FAST3T 250Mbps 255.000
FAST4T 300Mbps 330.000
MESH1T 120Mbps (+ 01 home wifi) 265.000
MESH2T 250Mbps (+ 02 home wifi) 299.000
MESH3T 300Mbps (+ 03 Home wifi) 359.000
Giá cước đã bao gồm VAT, áp dụng tại Nội thành

III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ BASIC STANDARD VIP K+
FAST1T 100Mbps 230.000 249.000 368.000
FAST2T 150Mbps 239.000 263.000 382.000
FAST3T 250Mbps 227.000 303.000 422.000
FAST4T 300Mbps 344.000 364.000 483.000
MESH1T 120Mbps (+ 01 home wifi) 273.000 303.000 422.000
MESH2T 250Mbps (+ 02 home wifi) 309.000 329.000 448.000
MESH3T 300Mbps (+ 03 Home wifi) 349.000 373.000 492.000
Giá cước đã bao gồm VAT, sử dụng BOX truyền hình Viettel

III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ BASIC STANDARD VIP K+
FAST1T 100Mbps 250.000 - -
FAST2T 150Mbps 268.000 293.000 412.000
FAST3T 250Mbps 299.000 319.000 438.000
FAST4T 300Mbps 374.000 394.000 513.000
MESH1T 120Mbps (+ 01 home wifi) 309.000 329.000 448.000
MESH2T 250Mbps (+ 02 home wifi) 349.000 363..000 482.000
MESH3T 300Mbps (+ 03 Home wifi) 403.000 423.000 542.000
Giá cước trên áp dụng tại nội thành Hà Nội và Nội thành HCM

IV. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG TỐC ĐỘ CAO VIETTEL

 Tên gói Băng thông trong nước/quốc tế  Giá cước
F90N 90Mbps – 2Mpbs 440.000đ
F90BASIC 90Mbps – 1Mpbs 660.000đ
F90PLUS 90Mbps – 3Mpbs 880.000đ
F200N 200Mbps – 2Mpbs 1.100.000đ
F200BASIC 200Mbps – 4Mpbs 2.200.000đ
F200PLUS 200Mbps – 6Mpbs 4.400.000đ
F300N       300.000Mbps – 8Mpbs 6.050.000đ
F300BASIC     300.000Mbps – 11Mpbs 7.700.000đ
F300PLUS     300.000Mbps – 15Mpbs 9.900.000đ
F500BASIC     500.000Mbps – 20Mpbs 13.200.000đ
F500PLUS     500.000Mbps – 25Mpbs 17.600.000đ

I. Báo giá lắp đặt Cáp quang Viettel cho Cá nhân, Hộ gia đình

Các gói dịch vụ phù hợp cho các cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng nhỏ, doanh nghiệp quy mô nhỏ. Các gói dịch vụ có ưu điểm tốc độ vừa phải, phù hợp sử dụng cho 3-8 thiết bị sử dụng Internet đồng thời như: Máy tính, Laptop, Smartphone, máy tính bảng…

Tóm tắt chương trình khuyến mại:

Trả sau hàng tháng mất phí hòa mạng 250.000đ
Trả trước 06 tháng phí hòa mạng MIỄN PHÍ, khuyến mại 01 tháng dùng
Trả trước 12 tháng phí hòa mạng MIỄN PHÍ, khuyến mại 02 tháng dùng
Trả trước 18 tháng phí hòa mạng MIỄN PHÍ, khuyến mại 03 tháng dùng
Khuyên bạn Bạn nên trả trước 06 hoặc 12 tháng để được Ưu đãi hơn nhé

1.Gói cáp quang Viettel Fast 20

  • Đối tượng: mọi đối tượng.
  •  Băng thông trong nước: 20Mbps.
  •  Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 256 kbps.
  •  Cước trọn gói hàng tháng: 220.000đồng.

2.Gói cáp quang Viettel Fast 25

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 50Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 256 kbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 240.000 đồng.

3.Gói cáp quang Viettel Fast 30

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 30Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 256 kbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 270.000 đồng.

4.Gói cáp quang Viettel Fast 40

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 40Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 512kbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 350.000 đồng.

Lưu ý:

  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT
  • Đối với gói cước từ Fast 20 đến Fast 40 : Nếu trả cước hàng tháng có phí hòa mạng ban đầu là 250.000 đồng.(  Chú ý :CMND phải trùng với địa chỉ lắp đặt hoặc có KT3 )
  • Đóng cước trước 06 tháng hoặc 18 tháng MIỄN PHÍ  HÒA MẠNG khuyễn mãi tặng thêm 01 đến 03 tháng cước.
  • Số tiền cước sẽ được tính theo chu kỳ 30 ngày, kể từ ngày lắp đặt xong và nghiệm thu.
  • Thời gian triển khai lắp đặt trong vòng 48h từ khi kí hợp đồng.

II.  Báo giá lắp đặt Cáp quang  và truyền hình Viettel cho Cá nhân, Hộ gia đình

Gói Cước

Tốc độ

Cước hàng tháng

KHUYỄN MÃI

Fast 20 + Truyền hình HD

20 Mbps

260.000 đồng

- Trang bị Modem 4 cổng Wifi

- Trang bị Đầu thu HD xem hơn 140 Kênh truyền hình

- Miễn phí lắp đặt

- Đóng trước 06 tháng tặng thêm 01 tháng cước.

- Tặng từ 1 đến 4 tháng khi tham gia đóng cước trước.

- Chương trình khuyễn mãi có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm bạn vui lòng Liên hệ với nhân viên Viettel để được tư vấn trực tiếp.

Fast 25 + Truyền hình HD

25 Mbps

280.000 đồng

Fast 30 + Truyền hình HD

30 Mbps

310.000 đồng

Fast 40 + Truyền hình HD

40 Mbps

410.000 đồng

Fast 20 + Truyền hình Family 2

20 Mbps

325.000 đồng

Fast 25 + Truyền hình Family 2

25 Mbps

345.000 đồng

Fast 30+ Truyền hình Family 2

30 Mbps

375.000 đồng

Fast 40 + Truyền hình Family 2

40 Mbps

455.000 đồng

Lưu ý:

  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT
  • Đối với gói cước từ Fast 20 đến Fast 40 : Nếu trả cước hàng tháng có phí hòa mạng ban đầu là 250.000 đồng.
  • Đóng cước trước 06 tháng hoặc 18 tháng MIỄN PHÍ  HÒA MẠNG khuyễn mãi tặng thêm 01  đến 03 tháng cước.
  • Số tiền cước sẽ được tính theo chu kỳ 30 ngày, kể từ ngày lắp đặt xong và nghiệm thu.
  • Thời gian triển khai lắp đặt trong vòng 48h từ khi kí hợp đồng.
  • Đặc biệt : gói truyền hình số family 2 có  thêm đến 34 kênh HD ,các kênh bóng đá ( VTVcab 3,……)

​Quí khách vui lòng liên hệ với nhân viên Viettel để được tư vấn trực tiếp.

III.  Báo giá lắp đặt Cáp quang tốc độ cao Viettel.

1. Gói cáp quang Viettel Fast 40+

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 40Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 512kbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 440.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.

2. Gói cáp quang Viettel Fast 50

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 50Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 785kbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 660.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.

3. Gói cáp quang Viettel Fast 60

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 60Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 1Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 880.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.

4. Gói cáp quang Viettel Fast 60+

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 60Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 2Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 1.400.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.

5. Gói cáp quang Viettel Fast 80

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 80Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 1,5Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 2.200.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.

6. Gói cáp quang Viettel Fast 80+

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 80Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 3Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 3.300.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh.

7. Gói cáp quang Viettel Fast 100

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 100Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 2Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 4.400.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh + 1 Block 4IP.

8. Gói cáp quang Viettel Fast 100+

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 100Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 3Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 4.400.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh + 1 Block 4IP.

9. Gói cáp quang Viettel Fast 120

  • + Đối tượng: mọi đối tượng.
  • + Băng thông trong nước: 120Mbps.
  • + Băng thông cam kết quốc tế tối thiểu: 2Mbps.
  • + Cước trọn gói hàng tháng: 9.900.000đ.
  • + Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh + 1 Block 4IP.

Lưu ý : Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT

  •  Cáp quang Viettel HCM – VIETTEL QUAN 06 : Đóng trước cước 6 tháng: Khách hàng được miễn phí lắp đặt, tặng 1 tháng cước sử dụng, trang bị modem WiFi 4 cổng. Cước đóng trước được trừ từ tháng thứ 1 đến tháng thứ 6, tặng cước tháng thứ 7.
  • Cáp quang Viettel QUAN 06:  Đóng trước cước 12 tháng: Khách hàng được miễn phí lắp đặt, tặng 3 tháng cước sử dụng, trang bị modem WiFi 4 cổng. Cước đóng trước được trừ từ tháng thứ 1 đến tháng thứ 12, miễn phí tháng nghiệm thu,13,14 và 15.

Mua thêm 1 block IP tĩnh (gồm 4 IP tĩnh): 500.000
Chuyển đổi từ tốc độ thấp lên tốc độ cao (đồng/TB/lần): Miễn phí
Chuyển đổi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp (đồng/TB/lần): 200.000
Khôi phục lại dịch vụ (đồng/TB/lần): Miễn phí
Khách hàng sử dụng dịch vụ tại một địa điểm dưới 12 tháng: khi chuyển địa điểm khách hàng phải thanh toán phí là 500.000đ/lần;
Sau mỗi 12 tháng sử dụng dịch vụ tại một địa điểm, khách hàng được miễn phí 01 lần chuyển địa điểm.
Chuyển dịch cùng địa chỉ (đồng/TB/lần): Miễn phí
Giá FTTH trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
________________________________________
LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ INTERNET
Nhân viên tư vấn, đăng ký internet viettel tại nhà.
HOTLINE:  0964 783 777
________________________________________
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ
Khách hàng có nhu cầu lắp đặt Internet VIETTEL vui lòng gọi số hotline
Nhân viên VIETTEL hẹn gặp tại nhà khách hàng.
Nhân viên VIETTEL  giới thệu với khách hàng về các chương trình khuyến mại hiện hành.
Khách hàng sẽ được nhân viên VIETTEL hướng dẫn làm các thủ tục lắp đặt.
Sau 24h- 48h VIETTEL sẽ cử nhân viên kỹ thuật lắp đặt mạng internet cho khách hàng.
________________________________________
THỦ TỤC LẮP ĐẶT
CMDN của người đi làm thủ tục
Giấy giới thiệu do Giám đốc ký tên, đóng dấu (đối với công ty).
Hợp đồng
Phụ lục hợp đồng
Biên bản cam kết sử dụng dịch vụ ( đối với khách hàng tham gia CTKM)
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với DNNN 1 thành viên; Cty TNHH/Cổ phần/ DNTN)
Giấy tờ thay thế khác:
+ Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài)
+ Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài)
Quyết định cho phép sử dụng Internet bằng văn bản của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng (đối với tập thể, đơn vị Quân đội, lực lượng vũ trang)
Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ
________________________________________
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
Câu 1.  Khi muốn sử dụng dịch vụ internet ADSL tôi có thể đăng ký và tìm kiếm thông tin ở đâu?
Đến trực tiếp các điểm giao dịch của Viettel trên toàn quốc.
Truy cập vào trang website: vietteltracking.vn để đăng ký trực tuyến
Câu 2. Có bao nhiêu cách trả cước cho dịch vụ ADSL? Tôi nên lựa chọn hình thức trả cước như thế nào?
Hiện nay, Viettel cung cấp hai hình thức tính cước cho việc sử dụng dịch vụ ADSL viettelcáp quang Viettel là:
+ Hình thức tính cước trọn gói.
+ Hình thức tính cước theo lưu lượng sử dụng.
Tuy nhiên,việc lựa chọn hình thức tính cước như thế nào hoàn toàn phục thuộc vào nhu cầu sử dụng Internet của khách hàng. Bởi vì, mỗi hình thức tính cước đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.
Câu 3. Trong trường hợp tôi muốn chuyển đổi giữa hai cách tính cước khi sử dụng tôi sẽ phải làm gì?
Khách hàng sử dụng phải thanh toán phí sử dụng dịch vụ internet ADSL tính đến thời điểm chuyển đổi.
Đến cửa hàng Viettel trực tiếp làm thủ tục chuyển đổi
Danh sách cửa hàng Viettel
Viettel sẽ làm các thủ tục chuyển đổi nhanh chóng, miễn phí cho khách hàng.
Cách tính cước mới sẽ được áp dụng vào tháng kế tiếp.
Câu 4. Những dịch vụ nào được sử dụng trên đường truyền ADSL Viettel?
Khách hàng có thể sử dụng tất cả các dịch vụ trên Internet được pháp luật cho phép cung cấp.
Trong trường hợp khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ đặc biệt xin vui lòng liên hệ với tổng đài hỗ trợ khách hàng để có những hướng dẫn cụ thể.
Câu 5. Trong trường hợp tôi muốn chuyển đổi gói cước có tốc độ cao hơn hoặc thấp hơn gói cước hiện tại đang dùng thì tôi sẽ phải làm gì?
Kháchhàng mang bản hợp đồng gốc đã ký với Viettel và chứng minh thư đến cửa hàng.
Khách hàng sử dụng phải thanh toán phí sử dụng dịch vụ internet ADSL tính đến thời điểm chuyển đổi.
Viettel sẽ tiến hành làm thủ tục chuyển đổi nhanh chóng và miễn phí cho khách hàng.

 



CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CÁC DỊCH VỤ CỦA VIETTEL


CHỮ KÝ SỐ VIETTEL-CA  - Kê khai thuế, kê khai hải quan qua mạng
+Miễn phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng
+Tặng USB token
+Tặng thêm 9 tháng sử dụng



CÁP QUANG - cước phí chỉ 200.000đ/tháng
+ Miễn phí lắp đặt
+ Đóng trước 3 tháng
+ Đóng trước 6 tháng
+ Đóng trước 12 tháng 
+ Miễn phí thiết bị modem quang 4 cổng wifi, Converter



ADSL – Cước phí chỉ 140.000đ/tháng
+ Miễn phí lắp đặt
+ Đóng trước 6 tháng
+ Đóng trước 12 tháng 
+ Miễn phí thiết bị modem quang 1 cổng wifi



PSTN – Điện thoại bàn cố định
+ Miễn phí lắp đặt
+ Gọi miễn phí cước gọi nội hạt
+Gọi miễn phí 150 phút gọi di động Vietel


DCOM 3G/ 4G WIFI LOẠI 150 Mbps chỉ với 1300.000 đồng.

+ Tặng sim Dcom kèm thiết bị khuyến mãi tặng 20DB/ tháng
+ Gói mức cước tối đa: 200.000đ/tháng.


Thiết bị giám sát hành trình - smartmotor viettel

+ Giám sát vị trí hiện tại, theo dõi chính xác vị trí.
+ Theo dõi đỗ dừng của phương tiện.

 


Giám sát phương tiện vận tải V-Tracking
Hệ thống quản lý, giám sát xe trực tuyến là hệ thống ứng dụng công nghệ định vị toàn cầu (GPS – xác định tọa độ) kết hợp công nghệ GSM/GPRS( truyền dữ liệu), hệ thống thông tin địa lý (GIS – giám sát vị trí xe trên bản đồ) và cơ sở dữ liệu giúp cho các tổ chức, công ty, cá nhân giám sát từ xa phương tiện của mình theo thời gian thực  và quản lý phương tiện thông qua hệ thống báo cáo với mục đích tối ưu thời gian, tiết kiệm chi phí, tăng khả năng điều phối, giám sát, quản lý.



Dịch vụ cho thuê đầu số 1800, 1900
Dịch vụ miễn cước người gọi 1800: là dịch vụ miễn cước người gọi. Các thuê bao Viettel khi gọi tới các số 1800xxx sẽ được miễn cước. Toàn bộ số cước gọi này được tính cho khách hàng doanh nghiệp và tổ chức thuê đầu số 1800xxx trên. Doanh nghiệp và tổ chức thuê các đầu số này để làm tổng đài tư vấn, giới thiệu các sản phẩm dịch vụ tới khách hàng của mình.



Internet Leased Line
Internet Leased Line là dịch vụ đường truyền Internet có cổng kết nối quốc tế riêng biệt dành cho các văn phòng, công ty có yêu cầu cao về chất lượng dịch vụ.
Dịch vụ Trung kế số (E1)
Dịch vụ Trung kế số (E1) là dịch vụ cung cấp đường truyền kết nối giữa tổng đài nội hạt của các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng với thiết bị đầu cuối thuê bao nhiều đường (tổng đài nội bộ PABX), thiết bị truy nhập mạng của các đơn vị cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và thiết bị chuyển mạch của các mạng dùng riêng.


Thủ tục để đăng  kí.

- Đối với cá nhân: Chuẩn bị 01 CMND photo hoặc CMND bản gốc để nhân viên Vietel điền thông tin vào biểu mẫu hợp đồng đăng kí lắp đặt mạng internet, lắp đặt wifi.

- Đối với Công ty: 01 Giấy chứng nhận đăng kí  kinh doanh  đối với Công ty TNHH, DNTN, Công ty cổ phần…01 giấy CMND photo của giám đốc, Trong trường hợp người kí hợp đồng không phải là giám đốc cần 01 giấy ủy quyền.

 

HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VIETTEL

0964 783 777

SỰ CỐ : 1800 8119

Đăng ký lắp đặt cáp quang Viettel

Lắp đặt MẠNG VIETTEL TẠI HCM

Lăp internet Viettel Quận 1

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 2

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 3

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 4

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 5

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 6


Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 7

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 8

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 9

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 10

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 11

Lắp mạng cáp quang Viettel Quận 12


Lắp mạng cáp quang Viettel Thủ Đức

Lắp mạng cáp quang Viettel Phú Nhuận

Lắp mạng cáp quang Hóc Môn

Lắp mạng cáp quang Nhà Bè

Lắp mạng cáp quang Viettel Bình Tân


Lắp mạng cáp quang Viettel Bình Thạnh

Lắp mạng cáp quang Viettel Nhà Bè

Lắp mạng cáp quang Viettel Tân Phú

Lắp mạng cáp quang Viettel Tân Bình

Lắp mạng cáp quang Viettel Phú Nhuận

 
 

Bình luận

Dịch vụ Viettel

  • Cáp quang Viettel

    Cáp quang Wifi Viettel, Đăng ký wifi viettel, gói cước wifi viettel, cáp quang viettel, internet viettel, cáp quang wifi, gói...

  • Chữ Ký Số Viettel

    Đăng ký mới Chữ Ký Số Viettel và gia hạn dịch vụ tặng Hóa Đơn Điện Tử Viettel. Thủ Tục Gia Hạn Chữ Ký Số...

  • Di động - Sim 4G

    Hòa mạng Di động Trả Sau Viettel, Miễn phí chuyển đổi, kèm đến 60GB/Tháng với các gói V200, V250. Miễn...

  • Hóa đơn điện tử Viettel

     Hóa Đơn Điện Tử S-Invoice Viettel uy tín chất lượng, tạo lập, xuất hóa đơn nhanh chóng. hóa đơn điện tử...

  • Internet Viettel

    Đăng ký lắp đặt mạng Internet Viettel, cáp quang FTTH Viettel tại nhà. Tặng modem Wifi & Khuyến mại thêm tháng sử...

Tin tức Viettel

Câu hỏi thường gặp

Góc thủ thuật