Lắp mạng Viettel tại Quận 4
III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL TẠI KHU VỰC NỘI THÀNHGÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Cập nhật chương trình khuyến mãi mới nhấtI. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH
GÓI CƯỚC
TỐC ĐỘ
Giá chỉ Internet Wifi
FAST1T
100Mbps
-
FAST2T
150Mbps
189.000
FAST3T
250Mbps
229.000
FAST4T
300Mbps
290.000
MESH1T
120Mbps (+ 01 home wifi)
229.000
MESH2T
250Mbps (+ 02 home wifi)
255.000
MESH3T
300Mbps (+ 03 Home wifi)
299.000
Giá cước đã bao gồm VAT, áp dụng tại ngoại thành
II. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH
GÓI CƯỚC
TỐC ĐỘ
Giá chỉ Internet Wifi
FAST1T
100Mbps
-
FAST2T
150Mbps
229.000
FAST3T
250Mbps
255.000
FAST4T
300Mbps
330.000
MESH1T
120Mbps (+ 01 home wifi)
265.000
MESH2T
250Mbps (+ 02 home wifi)
299.000
MESH3T
300Mbps (+ 03 Home wifi)
359.000
Giá cước đã bao gồm VAT, áp dụng tại Nội thành
III. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG WIFI VIETTEL VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH
GÓI CƯỚC
TỐC ĐỘ
BASIC
STANDARD
VIP K+
FAST1T
100Mbps
230.000
249.000
368.000
FAST2T
150Mbps
239.000
263.000
382.000
FAST3T
250Mbps
227.000
303.000
422.000
FAST4T
300Mbps
344.000
364.000
483.000
MESH1T
120Mbps (+ 01 home wifi)
273.000
303.000
422.000
MESH2T
250Mbps (+ 02 home wifi)
309.000
329.000
448.000
MESH3T
300Mbps (+ 03 Home wifi)
349.000
373.000
492.000
Giá cước đã bao gồm VAT, sử dụng BOX truyền hình Viettel
GÓI CƯỚC
TỐC ĐỘ
BASIC
STANDARD
VIP K+
FAST1T
100Mbps
250.000
-
-
FAST2T
150Mbps
268.000
293.000
412.000
FAST3T
250Mbps
299.000
319.000
438.000
FAST4T
300Mbps
374.000
394.000
513.000
MESH1T
120Mbps (+ 01 home wifi)
309.000
329.000
448.000
MESH2T
250Mbps (+ 02 home wifi)
349.000
363..000
482.000
MESH3T
300Mbps (+ 03 Home wifi)
403.000
423.000
542.000
Giá cước trên áp dụng tại nội thành Hà Nội và Nội thành HCM
IV. GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG TỐC ĐỘ CAO VIETTEL
Tên gói
Băng thông trong nước/quốc tế
Giá cước
F90N
90Mbps – 2Mpbs
440.000đ
F90BASIC
90Mbps – 1Mpbs
660.000đ
F90PLUS
90Mbps – 3Mpbs
880.000đ
F200N
200Mbps – 2Mpbs
1.100.000đ
F200BASIC
200Mbps – 4Mpbs
2.200.000đ
F200PLUS
200Mbps – 6Mpbs
4.400.000đ
F300N
300.000Mbps – 8Mpbs
6.050.000đ
F300BASIC
300.000Mbps – 11Mpbs
7.700.000đ
F300PLUS
300.000Mbps – 15Mpbs
9.900.000đ
F500BASIC
500.000Mbps – 20Mpbs
13.200.000đ
F500PLUS
500.000Mbps – 25Mpbs
17.600.000đ
Hiện nay, Viettel TP HCM đã có các cửa hàng giao dịch, đại lý ủy quyền và mạng lưới nhân viên kinh doanh rộng khắp. Từ các quận, huyện như: Viettel Quận 1, Viettel Quận 2, Viettel Quận 3, Viettel Quận 4, Viettel Quận 5, Viettel Quận 6, Viettel Quận 7, Viettel Quận 8, Viettel Quận 9, Viettel Quận 10, Viettel Quận 11, Viettel Quận 12, Viettel Thủ đức, Viettel Bình thạnh, Viettel Phú nhuận, Viettel Gò vấp, Viettel Tân Bình, Viettel Tân Phú, Viettel Bình Tân, Viettel Nhà Bè, Viettel Hóc môn, Viettel Bình Chánh, Viettel Củ chi, Viettel Cần giờ. Nhân viên kinh doanh (NVKD) của Viettel Hồ Chí Minh luôn sẵn lòng phục vụ nhanh nhất mọi nhu cầu của khách hàng. Qúy khách hàng có nhu cầu lắp mạng hoặc cần tư vấn hỗ trợ xin quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0964. 783.777 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Hạ tầng cáp quang Viettel được triển khai rộng khắp trên toàn bộ khu vực từ khu vực đông dân cư đến những khu vực dân cư thưa thớt. Để biết được khu vực của mình có thể triển khai lắp mạng cáp quang quận 4 hoặc dịch vụ cố định có dây (ADSL, Điện thoại cố định, Truyền hình số,…) quý khách hàng có thể liên hệ tới Hotline để được kiểm tra và thông báo về hạ tầng khu vực mình đang sinh sống và làm việc. Sau đây là danh sách các quận huyện và chương trình khuyến mại cụ thể từng khu vực. Qúy khách hàng tham khảo các chương trình Viettel đang khuyễn mãi hiện tại:
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH ( Áp dụng Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 220.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 265.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 280.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 390.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 525.000 |
II. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH ( Áp dụng Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Quận 5 - 6-8-9 -12, Thủ Đức, Bình Tân, Gò Vấp)
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ |
NET1PLUS | 30Mbps | 185.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 200.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) | 245.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) | 260.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) | 370.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) | 480.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 55 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ đăng ký mạng Viettel: 0964 783 777 |
TRUYỀN HÌNH VIETTEL QUẬN 1
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá như sau:
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH
Áp dụng từ ngày 25/03/2021
I. GÓI CƯỚC TẠI NGOẠI THÀNH ( Áp dụng Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Quận 5 - 6-8-9 -12, Thủ Đức, Bình Tân, Gò Vấp).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 207.000 | 239.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 222.000 | 254.000 |
SUPERNET1 |
100Mbps |
267.000 | 299.000 |
SUPERNET2 |
120Mbps |
282.000 | 314.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps | 392.000 | 404.000 |
SUPERNET5 |
250Mbps |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
II. GÓI CƯỚC TẠI CÁC QUẬN NỘI THÀNH (Áp dụng Quận 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ |
COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | Không áp dụng | Không áp dụng |
NET2PLUS | 80Mbps | 242.000 | 274.000 |
SUPERNET1 |
100Mbps |
319.000 | 287.000 |
SUPERNET2 |
120Mbps) |
302.000 | 334.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps | 412.000 | 419.000 |
SUPERNET5 |
250Mbps |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
- Tại thị trấn thuộc quận huyện Ngoại thành:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần.
- Tại các khu vực khác:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 02 - 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước.
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
- Thiết bị Viettel trang bị cho khách hàng theo gói cước: SUPERNET1 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi), SUPERNET2 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi), SUPERNET4 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi), SUPERNET5 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box).
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1, SUPPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET4 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
Khi đăng ký Internet và Internet + Truyền hình Viettel, Quý khách sẽ nhận được khuyến mãi như: Đóng cước trước 06 tháng sẽ được thặng thêm 01 tháng. Đóng trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 03 tháng, Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị modem Wifi, đầu thu HD để xem truyền hình. Chi tiết liên hệ Hotline: 0964.783.777 (Gói Internet và truyền hình Viettel chi tiết)
III. Khách hàng đã có Internet, lắp thêm truyền hình Viettel TV Box, Smart TV Viettel
LẮP ĐẶT TRUYỀN HÌNH Smart TV VIETTEL HCM
Viettel cung cấp gói cước truyền hình đa dạng, có thể vừa đăng ký combo chung với đường truyền Internet hoặc có thể đăng ký riêng truyền hình Viettel khi đã sử dụng Internet Viettel với giá tivi như sau:
- Lắp đặt gói truyền hình Viettel trên Smart Tivi.
GÓI CƯỚC | SMARTTV1 | SMARTTV2 |
Giá đã gồm VAT | 29.000 | 45.000 |
2. Lắp đặt thêm truyền hình Viettel TV Box.
Gói Internet đang sử dụng | Giá | Đặc điểm gói cước |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net1plus, Net2plus, SuperNet1, SuperNet2 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 54.000 |
1. 150 kênh Truyền hình trong đó có 127 kênh trong nước và quốc tế + 23 kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel… 2. Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 2h. 3. Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids...Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks... 4. Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,… 5. 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng ViettelTV) |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net3plus mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 44.000 | |
- Trường hợp KH sử dụng FTTH gói cước Net4plus, SuperNet4 mới hoặc các gói cước cũ có băng thông tương đương | 29.000 |
- Phí hòa mạng: miễn phí
- Phương án hòa mạng:
- Đóng trước 6 tháng; sử dụng trong 7 tháng.
- Đóng trước 12 tháng; sử dụng trong 14 tháng.
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ, MẠNG CHẬM: 18008119
A. CÁP QUANG DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÔNG TY VỪA VÀ NHỎ.
Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÓNG CƯỚC.
B. GÓI CƯỚC COMBO CÁP QUANG VIETTEL VÀ TRUYỀN HÌNH SỐ VIETTEL.
Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÓNG CƯỚC.
C. CÁP QUANG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP VÀ CÁ NHÂN CÓ NHU CÀU DÙNG MẠNG TỐC ĐỘ CAO.
Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
D . THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Cá nhân : CMND hoặc Hộ Chiếu
Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh, CMND người đại diện, nếu người đại diện không phải là Giám đốc cần thêm giấy ủy quyền.
HOTLINE : 0964. 783. 777